Nghĩa của từ "take the lead" trong tiếng Việt.

"take the lead" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

take the lead

US /teɪk ðə liːd/
UK /teɪk ðə liːd/
"take the lead" picture

Thành ngữ

1.

dẫn đầu, đi đầu

to be in front of others or to be the first to do something

Ví dụ:
She decided to take the lead on the new project.
Cô ấy quyết định dẫn đầu trong dự án mới.
Our team managed to take the lead in the final minutes of the game.
Đội của chúng tôi đã xoay sở để dẫn trước trong những phút cuối của trận đấu.
Học từ này tại Lingoland