Nghĩa của từ "take something under advisement" trong tiếng Việt.
"take something under advisement" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
take something under advisement
US /teɪk ˈsʌmθɪŋ ˈʌndər ədˈvaɪzmənt/
UK /teɪk ˈsʌmθɪŋ ˈʌndər ədˈvaɪzmənt/

Thành ngữ
1.
xem xét, cân nhắc kỹ lưỡng
to consider something carefully before making a decision
Ví dụ:
•
The committee will take your proposal under advisement and get back to you next week.
Ủy ban sẽ xem xét đề xuất của bạn và sẽ liên hệ lại với bạn vào tuần tới.
•
I'll take that under advisement, but I can't promise anything right now.
Tôi sẽ xem xét điều đó, nhưng tôi không thể hứa hẹn bất cứ điều gì ngay bây giờ.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland