Nghĩa của từ "take something to heart" trong tiếng Việt.
"take something to heart" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
take something to heart
US /teɪk ˈsʌmθɪŋ tu hɑːrt/
UK /teɪk ˈsʌmθɪŋ tu hɑːrt/

Thành ngữ
1.
để bụng, để tâm, bị ảnh hưởng bởi
to consider something seriously and be affected by it, often in a negative way
Ví dụ:
•
Don't take his criticism to heart; he's just in a bad mood.
Đừng để những lời chỉ trích của anh ấy ảnh hưởng đến bạn; anh ấy chỉ đang có tâm trạng không tốt thôi.
•
She took the rejection to heart and was very upset for days.
Cô ấy để sự từ chối ảnh hưởng đến mình và rất buồn trong nhiều ngày.
Học từ này tại Lingoland