take notice

US /teɪk ˈnoʊtɪs/
UK /teɪk ˈnoʊtɪs/
"take notice" picture
1.

chú ý, để ý, lưu ý

to pay attention to something or someone

:
She tried to ignore him, but he kept doing things to make her take notice.
Cô ấy cố gắng phớt lờ anh ta, nhưng anh ta cứ làm những điều để cô ấy chú ý.
The new policy will take notice of employee feedback.
Chính sách mới sẽ lưu ý đến phản hồi của nhân viên.