Nghĩa của từ "take after" trong tiếng Việt.

"take after" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

take after

US /teɪk ˈæf.tər/
UK /teɪk ˈæf.tər/
"take after" picture

Cụm động từ

1.

giống, theo

to resemble a parent or ancestor in appearance, behavior, or character

Ví dụ:
She really takes after her grandmother with her artistic talent.
Cô ấy thực sự giống bà ngoại về tài năng nghệ thuật.
He takes after his father in his love for sports.
Anh ấy giống cha mình ở tình yêu thể thao.
Học từ này tại Lingoland