bear a resemblance to
US /ber ə rɪˈzem.bləns tuː/
UK /ber ə rɪˈzem.bləns tuː/

1.
giống với, có nét tương đồng với
to be similar to or to look like someone or something
:
•
The new building bears a resemblance to an old factory.
Tòa nhà mới có nét tương đồng với một nhà máy cũ.
•
She bears a strong resemblance to her grandmother.
Cô ấy có nét rất giống với bà của mình.