Nghĩa của từ symphony trong tiếng Việt.

symphony trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

symphony

US /ˈsɪm.fə.ni/
UK /ˈsɪm.fə.ni/
"symphony" picture

Danh từ

1.

giao hưởng

an elaborate musical composition for full orchestra, typically in four movements, at least one of which is traditionally in sonata form.

Ví dụ:
Beethoven's Fifth Symphony is one of the most famous pieces of classical music.
Bản giao hưởng số 5 của Beethoven là một trong những tác phẩm âm nhạc cổ điển nổi tiếng nhất.
The orchestra performed a beautiful symphony by Mozart.
Dàn nhạc đã biểu diễn một bản giao hưởng tuyệt đẹp của Mozart.
Từ đồng nghĩa:
2.

sự hài hòa, sự kết hợp

a thing that suggests a symphony in its harmonious combination of elements.

Ví dụ:
The garden was a symphony of colors and scents.
Khu vườn là một bản giao hưởng của màu sắc và hương thơm.
Her latest novel is a symphony of emotions and experiences.
Cuốn tiểu thuyết mới nhất của cô ấy là một bản giao hưởng của cảm xúc và trải nghiệm.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: