Nghĩa của từ "symphony orchestra" trong tiếng Việt.

"symphony orchestra" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

symphony orchestra

US /ˈsɪm.fə.ni ˈɔːr.kɪ.strə/
UK /ˈsɪm.fə.ni ˈɔːr.kɪ.strə/
"symphony orchestra" picture

Danh từ

1.

dàn nhạc giao hưởng

a large orchestra that plays classical music, typically including string, woodwind, brass, and percussion instruments

Ví dụ:
The symphony orchestra performed a magnificent Beethoven piece.
Dàn nhạc giao hưởng đã biểu diễn một tác phẩm Beethoven tráng lệ.
She dreams of playing the violin in a renowned symphony orchestra.
Cô ấy mơ ước được chơi violin trong một dàn nhạc giao hưởng nổi tiếng.
Học từ này tại Lingoland