Nghĩa của từ symmetry trong tiếng Việt.

symmetry trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

symmetry

US /ˈsɪm.ə.tri/
UK /ˈsɪm.ə.tri/
"symmetry" picture

Danh từ

1.

đối xứng, sự cân đối

the quality of being made up of exactly similar parts facing each other or around an axis; proportionate arrangement of parts.

Ví dụ:
The human body exhibits remarkable symmetry.
Cơ thể con người thể hiện sự đối xứng đáng kinh ngạc.
The architect designed the building with perfect symmetry.
Kiến trúc sư đã thiết kế tòa nhà với sự đối xứng hoàn hảo.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland