asymmetry
US /eɪˈsɪm.ə.tri/
UK /eɪˈsɪm.ə.tri/

1.
sự bất đối xứng, sự không cân xứng
lack of equality or equivalence between corresponding parts or aspects of something; lack of symmetry.
:
•
The architect intentionally designed the building with a striking asymmetry.
Kiến trúc sư cố ý thiết kế tòa nhà với sự bất đối xứng nổi bật.
•
The slight asymmetry in her smile made her even more charming.
Sự bất đối xứng nhẹ trong nụ cười của cô ấy khiến cô ấy càng quyến rũ hơn.