Nghĩa của từ "swim against the tide" trong tiếng Việt.

"swim against the tide" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

swim against the tide

US /swɪm əˈɡɛnst ðə taɪd/
UK /swɪm əˈɡɛnst ðə taɪd/
"swim against the tide" picture

Thành ngữ

1.

đi ngược lại xu hướng, làm trái với số đông

to go against the general opinion or trend; to do something that is not popular or goes against what most people are doing

Ví dụ:
He decided to swim against the tide and pursue a career in art, despite his family's expectations for him to become a doctor.
Anh ấy quyết định đi ngược lại xu hướng và theo đuổi sự nghiệp nghệ thuật, mặc dù gia đình mong muốn anh ấy trở thành bác sĩ.
It's hard to swim against the tide when everyone else is doing the opposite.
Thật khó để đi ngược lại xu hướng khi mọi người khác đều làm điều ngược lại.
Học từ này tại Lingoland