Nghĩa của từ swimming trong tiếng Việt.

swimming trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

swimming

US /ˈswɪm.ɪŋ/
UK /ˈswɪm.ɪŋ/
"swimming" picture

Danh từ

1.

bơi lội

the sport or activity of propelling oneself through water using the limbs

Ví dụ:
She goes swimming every morning.
Cô ấy đi bơi mỗi sáng.
Swimming is a great way to stay fit.
Bơi lội là một cách tuyệt vời để giữ dáng.
Từ đồng nghĩa:

Tính từ

1.

đang bơi, quay cuồng

moving through water by means of the limbs or fins

Ví dụ:
The fish was swimming gracefully in the pond.
Con cá đang bơi lội duyên dáng trong ao.
He felt a strange sensation, like his head was swimming.
Anh ấy cảm thấy một cảm giác lạ, như thể đầu mình đang quay cuồng.
Học từ này tại Lingoland