turn the tide

US /tɜrn ðə taɪd/
UK /tɜrn ðə taɪd/
"turn the tide" picture
1.

đảo ngược tình thế, xoay chuyển cục diện

to reverse the general tendency of a situation, especially from bad to good

:
The new strategy helped to turn the tide of the failing business.
Chiến lược mới đã giúp đảo ngược tình thế của doanh nghiệp đang thất bại.
With a last-minute goal, they managed to turn the tide of the game.
Với bàn thắng vào phút cuối, họ đã xoay sở để đảo ngược tình thế của trận đấu.