Nghĩa của từ subscription trong tiếng Việt.

subscription trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

subscription

US /səbˈskrɪp.ʃən/
UK /səbˈskrɪp.ʃən/
"subscription" picture

Danh từ

1.

đăng ký, phí thành viên

an amount of money that you pay regularly to be a member of an organization or to receive a service

Ví dụ:
I cancelled my gym subscription last month.
Tôi đã hủy đăng ký phòng gym vào tháng trước.
The annual subscription fee is $100.
Phí đăng ký hàng năm là 100 đô la.
2.

đăng ký, ủng hộ

the act of agreeing to receive or take something regularly

Ví dụ:
We encourage subscription to our newsletter for updates.
Chúng tôi khuyến khích đăng ký nhận bản tin của chúng tôi để cập nhật thông tin.
His subscription to the idea of universal healthcare was unwavering.
Sự ủng hộ của ông đối với ý tưởng chăm sóc sức khỏe toàn dân là không lay chuyển.
Học từ này tại Lingoland