Nghĩa của từ subscriber trong tiếng Việt.

subscriber trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

subscriber

US /səbˈskraɪ.bɚ/
UK /səbˈskraɪ.bɚ/
"subscriber" picture

Danh từ

1.

người đăng ký, thuê bao

a person who receives a publication or service regularly by paying in advance

Ví dụ:
The magazine has over a million subscribers worldwide.
Tạp chí có hơn một triệu người đăng ký trên toàn thế giới.
As a premium subscriber, you get access to exclusive content.
người đăng ký cao cấp, bạn có quyền truy cập vào nội dung độc quyền.
2.

người đóng góp, người đăng ký

a person who has agreed to contribute money to a fund, cause, or charity

Ví dụ:
Many generous subscribers helped fund the new community center.
Nhiều người đóng góp hào phóng đã giúp tài trợ cho trung tâm cộng đồng mới.
The list of subscribers to the charity grew rapidly.
Danh sách người đóng góp cho tổ chức từ thiện đã tăng nhanh chóng.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: