Nghĩa của từ "straighten up" trong tiếng Việt.
"straighten up" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
straighten up
US /ˈstreɪtən ʌp/
UK /ˈstreɪtən ʌp/

Cụm động từ
1.
dọn dẹp, sắp xếp
to make something tidy or put it in order
Ví dụ:
•
Please straighten up your room before you go out.
Làm ơn dọn dẹp phòng của bạn trước khi ra ngoài.
•
She spent the morning straightening up the living room.
Cô ấy đã dành cả buổi sáng để dọn dẹp phòng khách.
Từ đồng nghĩa:
2.
đứng thẳng dậy, ngồi thẳng dậy
to stand or sit upright after slouching or bending
Ví dụ:
•
He straightened up and looked me in the eye.
Anh ấy đứng thẳng dậy và nhìn thẳng vào mắt tôi.
•
The old man slowly straightened up from his stooped position.
Ông lão từ từ đứng thẳng dậy từ tư thế khom lưng.
Từ đồng nghĩa:
3.
chấn chỉnh lại, cải thiện hành vi
to improve one's behavior or performance
Ví dụ:
•
He needs to straighten up if he wants to keep his job.
Anh ấy cần phải chấn chỉnh lại nếu muốn giữ công việc.
•
The coach told the team to straighten up and play harder.
Huấn luyện viên bảo đội phải chấn chỉnh lại và chơi quyết liệt hơn.
Học từ này tại Lingoland