Nghĩa của từ stormy trong tiếng Việt.
stormy trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
stormy
US /ˈstɔːr.mi/
UK /ˈstɔːr.mi/

Tính từ
1.
giông bão, có bão
characterized by strong winds and heavy rain, snow, or other precipitation
Ví dụ:
•
We had to cancel our picnic due to the stormy weather.
Chúng tôi phải hủy buổi dã ngoại vì thời tiết giông bão.
•
The ship sailed through stormy seas.
Con tàu đã đi qua những vùng biển giông bão.
Từ đồng nghĩa:
2.
sóng gió, giận dữ, bất ổn
full of strong and often angry feelings
Ví dụ:
•
Their relationship has been quite stormy lately.
Mối quan hệ của họ gần đây khá sóng gió.
•
He gave her a stormy look.
Anh ấy nhìn cô ấy một cách giận dữ.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland