stick out
US /stɪk aʊt/
UK /stɪk aʊt/

1.
nổi bật, dễ nhận thấy
to be easily seen or noticed
:
•
His bright red hat made him stick out in the crowd.
Chiếc mũ đỏ tươi của anh ấy khiến anh ấy nổi bật trong đám đông.
•
Her talent for singing really makes her stick out from the rest of the students.
Tài năng ca hát của cô ấy thực sự khiến cô ấy nổi bật so với các học sinh khác.