staunch

US /stɑːntʃ/
UK /stɑːntʃ/
"staunch" picture
1.

kiên định, trung thành, vững chắc

loyal and committed in attitude

:
He is a staunch supporter of the team.
Anh ấy là một người ủng hộ kiên định của đội.
She remained a staunch advocate for human rights.
Cô ấy vẫn là một người ủng hộ kiên cường cho nhân quyền.
1.

cầm, ngăn chặn, chặn

stop or restrict (a flow of blood or other liquid) from a wound or opening

:
The medic worked quickly to staunch the bleeding.
Nhân viên y tế nhanh chóng cầm máu.
They used bandages to staunch the flow of water from the pipe.
Họ dùng băng gạc để ngăn dòng nước chảy ra từ ống.