Nghĩa của từ "square up" trong tiếng Việt.

"square up" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

square up

US /skwer ʌp/
UK /skwer ʌp/
"square up" picture

Cụm động từ

1.

chuẩn bị đánh nhau, đối mặt

to prepare for a fight or confrontation

Ví dụ:
The two boxers squared up in the middle of the ring.
Hai võ sĩ đứng vào tư thế sẵn sàng ở giữa võ đài.
He squared up to his opponent, ready for anything.
Anh ta đứng vào tư thế sẵn sàng đối mặt với đối thủ, sẵn sàng cho mọi thứ.
2.

thanh toán nợ, giải quyết tài khoản

to pay a debt or settle an account

Ví dụ:
It's time to square up with the landlord for this month's rent.
Đã đến lúc thanh toán tiền thuê nhà tháng này với chủ nhà.
Let's square up our expenses from the trip.
Hãy thanh toán các khoản chi phí chuyến đi của chúng ta.
Học từ này tại Lingoland