Nghĩa của từ T-square trong tiếng Việt.
T-square trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
T-square
US /ˈtiː.skwer/
UK /ˈtiː.skwer/

Danh từ
1.
thước chữ T, T-square
a T-shaped ruler used in technical drawing, consisting of a short crosspiece that slides along the edge of the drawing board and a longer arm at right angles to it, used for drawing parallel lines and for supporting set squares.
Ví dụ:
•
The architect used a T-square to draw precise horizontal lines on the blueprint.
Kiến trúc sư đã sử dụng thước chữ T để vẽ các đường ngang chính xác trên bản thiết kế.
•
Students learning drafting often start with basic tools like a T-square and triangles.
Học sinh học vẽ kỹ thuật thường bắt đầu với các công cụ cơ bản như thước chữ T và êke.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland