spicy
US /ˈspaɪ.si/
UK /ˈspaɪ.si/

1.
2.
gây sốc, táo bạo, khiêu khích
exciting or scandalous
:
•
The newspaper published a spicy article about the celebrity's private life.
Tờ báo đã đăng một bài báo gây sốc về đời tư của người nổi tiếng.
•
She told a very spicy joke that made everyone laugh.
Cô ấy kể một câu chuyện cười rất táo bạo khiến mọi người bật cười.