Nghĩa của từ "speed skating" trong tiếng Việt.

"speed skating" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

speed skating

US /ˈspiːd ˌskeɪ.tɪŋ/
UK /ˈspiːd ˌskeɪ.tɪŋ/
"speed skating" picture

Danh từ

1.

trượt băng tốc độ

a competitive sport in which participants race on ice skates around an oval track

Ví dụ:
She won a gold medal in speed skating at the Winter Olympics.
Cô ấy đã giành huy chương vàng môn trượt băng tốc độ tại Thế vận hội Mùa đông.
The arena is designed for both ice hockey and speed skating events.
Đấu trường được thiết kế cho cả các sự kiện khúc côn cầu trên băng và trượt băng tốc độ.
Học từ này tại Lingoland