Nghĩa của từ speeding trong tiếng Việt.
speeding trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
speeding
US /ˈspiː.dɪŋ/
UK /ˈspiː.dɪŋ/

Danh từ
1.
chạy quá tốc độ, vi phạm tốc độ
the act or an instance of driving a vehicle faster than is allowed by law
Ví dụ:
•
He was pulled over for speeding on the highway.
Anh ta bị chặn lại vì chạy quá tốc độ trên đường cao tốc.
•
The police are cracking down on speeding in residential areas.
Cảnh sát đang mạnh tay trấn áp tình trạng chạy quá tốc độ ở khu dân cư.
Từ đồng nghĩa:
Tính từ
1.
chạy nhanh, phóng nhanh
moving or causing to move at high speed
Ví dụ:
•
The car was speeding down the road.
Chiếc xe đang phóng nhanh trên đường.
•
He was speeding to get to the hospital.
Anh ta đang chạy nhanh để đến bệnh viện.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland