Nghĩa của từ hog trong tiếng Việt.

hog trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

hog

US /hɑːɡ/
UK /hɑːɡ/
"hog" picture

Danh từ

1.

heo, lợn

a pig, especially a castrated male pig raised for meat

Ví dụ:
The farmer raised several hogs for market.
Người nông dân nuôi vài con heo để bán ra chợ.
Wild hogs can be dangerous if provoked.
Heo rừng có thể nguy hiểm nếu bị khiêu khích.
Từ đồng nghĩa:
2.

xe mô tô phân khối lớn, Harley-Davidson

a large, heavy motorcycle

Ví dụ:
He rode his custom hog down the highway.
Anh ấy lái chiếc xe mô tô phân khối lớn tùy chỉnh của mình trên đường cao tốc.
A group of bikers on their hogs roared past.
Một nhóm người đi xe máy trên những chiếc xe mô tô phân khối lớn của họ gầm rú chạy qua.
Từ đồng nghĩa:

Động từ

1.

chiếm hết, giữ riêng

to take or use more than one's share of something

Ví dụ:
Don't hog all the blankets, it's cold in here!
Đừng chiếm hết chăn, ở đây lạnh lắm!
He always hogs the remote control.
Anh ấy luôn chiếm điều khiển từ xa.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: