Nghĩa của từ "break someone's heart" trong tiếng Việt.
"break someone's heart" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
break someone's heart
US /breɪk ˈsʌm.wʌnz hɑːrt/
UK /breɪk ˈsʌm.wʌnz hɑːrt/

Thành ngữ
1.
làm tan nát trái tim ai đó, gây ra nỗi buồn sâu sắc cho ai đó
to cause someone to feel great sadness or disappointment, especially in love
Ví dụ:
•
It would break my heart if you left me.
Điều đó sẽ làm tan nát trái tim tôi nếu bạn rời bỏ tôi.
•
She didn't want to break his heart by telling him the truth.
Cô ấy không muốn làm tan nát trái tim anh ấy bằng cách nói sự thật.
Học từ này tại Lingoland