someone

US /ˈsʌm.wʌn/
UK /ˈsʌm.wʌn/
"someone" picture
1.

ai đó, một người nào đó

an unspecified person; some person

:
Someone left the door open.
Ai đó đã để cửa mở.
I heard someone knocking at the window.
Tôi nghe thấy ai đó gõ cửa sổ.
1.

người quan trọng, người có tiếng tăm

a person of importance or distinction

:
He thinks he's really someone since he got that promotion.
Anh ta nghĩ mình thực sự là một người quan trọng kể từ khi được thăng chức.
To be someone in this industry, you need to work hard.
Để trở thành một người có tiếng tăm trong ngành này, bạn cần phải làm việc chăm chỉ.