Nghĩa của từ elite trong tiếng Việt.
elite trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
elite
US /iˈliːt/
UK /iˈliːt/

Danh từ
1.
tinh hoa, giới thượng lưu
a select group that is superior in terms of ability or qualities to the rest of a group or society
Ví dụ:
•
The country is governed by a small elite.
Đất nước được cai trị bởi một nhóm tinh hoa nhỏ.
•
Only the elite athletes qualify for the Olympics.
Chỉ những vận động viên ưu tú mới đủ điều kiện tham gia Thế vận hội.
Tính từ
1.
ưu tú, cao cấp
belonging to a select, superior group
Ví dụ:
•
The university offers an elite program for gifted students.
Trường đại học cung cấp một chương trình ưu tú cho sinh viên năng khiếu.
•
They stayed at an elite hotel in the city center.
Họ ở tại một khách sạn cao cấp ở trung tâm thành phố.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland