Nghĩa của từ snob trong tiếng Việt.
snob trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
snob
US /snɑːb/
UK /snɑːb/

Danh từ
1.
kẻ hợm hĩnh, người kênh kiệu
a person who believes that their tastes in a particular area are superior to those of other people
Ví dụ:
•
He's a wine snob and only drinks expensive vintages.
Anh ta là một kẻ hợm hĩnh về rượu vang và chỉ uống những loại đắt tiền.
•
Don't be such a fashion snob; wear what you like.
Đừng là một kẻ hợm hĩnh về thời trang; hãy mặc những gì bạn thích.
Từ đồng nghĩa:
2.
kẻ hợm hĩnh xã hội, người đua đòi
a person who imitates, cultivates, or slavishly admires social superiors and is condescending to others
Ví dụ:
•
She's a social snob who only associates with the wealthy.
Cô ấy là một kẻ hợm hĩnh xã hội chỉ giao du với người giàu.
•
He became a terrible snob after he got rich.
Anh ta trở thành một kẻ hợm hĩnh đáng sợ sau khi giàu có.
Từ đồng nghĩa:
Tính từ
1.
hợm hĩnh, kênh kiệu
behaving in a way that suggests one is superior to others
Ví dụ:
•
He gave me a snob look when I mentioned my old car.
Anh ta nhìn tôi một cách hợm hĩnh khi tôi nhắc đến chiếc xe cũ của mình.
•
Her tone was very snob when she talked about art.
Giọng điệu của cô ấy rất hợm hĩnh khi nói về nghệ thuật.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland