Nghĩa của từ snack trong tiếng Việt.

snack trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

snack

US /snæk/
UK /snæk/
"snack" picture

Danh từ

1.

bữa ăn nhẹ, đồ ăn vặt

a small amount of food eaten between meals

Ví dụ:
I usually have a fruit for my afternoon snack.
Tôi thường ăn trái cây cho bữa ăn nhẹ buổi chiều.
Do you want a quick snack before dinner?
Bạn có muốn ăn nhẹ trước bữa tối không?

Động từ

1.

ăn nhẹ, ăn vặt

to eat a small amount of food between meals

Ví dụ:
I like to snack on nuts and dried fruit.
Tôi thích ăn vặt các loại hạt và trái cây sấy khô.
He often snacks late at night.
Anh ấy thường ăn vặt vào đêm khuya.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: