nibble
US /ˈnɪb.əl/
UK /ˈnɪb.əl/

1.
2.
hơi quan tâm, bắt đầu quan tâm
show slight interest in a proposal or offer
:
•
The client seemed to nibble at the idea of a new marketing campaign.
Khách hàng dường như hơi quan tâm đến ý tưởng về một chiến dịch tiếp thị mới.
•
Investors are starting to nibble at the company's shares.
Các nhà đầu tư đang bắt đầu quan tâm đến cổ phiếu của công ty.