Nghĩa của từ nibble trong tiếng Việt.
nibble trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
nibble
US /ˈnɪb.əl/
UK /ˈnɪb.əl/

Động từ
1.
2.
hơi quan tâm, bắt đầu quan tâm
show slight interest in a proposal or offer
Ví dụ:
•
The client seemed to nibble at the idea of a new marketing campaign.
Khách hàng dường như hơi quan tâm đến ý tưởng về một chiến dịch tiếp thị mới.
•
Investors are starting to nibble at the company's shares.
Các nhà đầu tư đang bắt đầu quan tâm đến cổ phiếu của công ty.
Từ đồng nghĩa:
Danh từ
Học từ này tại Lingoland