Nghĩa của từ smock trong tiếng Việt.

smock trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

smock

US /smɑːk/
UK /smɑːk/
"smock" picture

Danh từ

1.

áo choàng, áo khoác ngoài

a loose, lightweight overgarment worn to protect the wearer's clothes, for example by a painter or surgeon

Ví dụ:
The artist wore a paint-splattered smock.
Người nghệ sĩ mặc một chiếc áo choàng dính đầy sơn.
Children often wear smocks during art class.
Trẻ em thường mặc áo choàng trong giờ học mỹ thuật.

Động từ

1.

may nhún, làm nhún

to gather (cloth) in a decorative way by stitching it into a close, honeycomb pattern

Ví dụ:
She decided to smock the bodice of the dress.
Cô ấy quyết định may nhún phần thân áo của chiếc váy.
The delicate fabric was smocked at the cuffs.
Vải mỏng manh được may nhún ở cổ tay áo.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: