slush
US /slʌʃ/
UK /slʌʃ/

1.
2.
sến sẩm, lời sáo rỗng
excessive or sentimental talk or writing
:
•
I can't stand all that romantic slush in movies.
Tôi không thể chịu nổi tất cả những lời sến sẩm lãng mạn trong phim.
•
His speech was full of political slush and empty promises.
Bài phát biểu của anh ta đầy những lời sáo rỗng chính trị và những lời hứa suông.
1.
lướt qua, té nước
to move through or splash with slush
:
•
The car slushed through the puddles on the unpaved road.
Chiếc xe lướt qua những vũng nước trên con đường chưa trải nhựa.
•
His boots slushed as he walked through the melting snow.
Đôi ủng của anh ta lướt qua khi anh ta đi bộ qua tuyết tan.