Nghĩa của từ mud trong tiếng Việt.

mud trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

mud

US /mʌd/
UK /mʌd/
"mud" picture

Danh từ

1.

bùn, đất sét

soft, wet earth

Ví dụ:
The car got stuck in the deep mud.
Chiếc xe bị kẹt trong bùn sâu.
After the rain, the path was covered in thick mud.
Sau cơn mưa, con đường bị bao phủ bởi lớp bùn dày đặc.
Từ đồng nghĩa:

Động từ

1.

làm bẩn bằng bùn, trét bùn

to cover or smear with mud

Ví dụ:
The children loved to mud their boots in the puddles.
Những đứa trẻ thích làm bẩn đôi ủng của mình trong vũng nước.
He accidentally mudded his clean shirt while working in the garden.
Anh ấy vô tình làm bẩn chiếc áo sơ mi sạch của mình khi làm việc trong vườn.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: