mud

US /mʌd/
UK /mʌd/
"mud" picture
1.

bùn, đất sét

soft, wet earth

:
The car got stuck in the deep mud.
Chiếc xe bị kẹt trong bùn sâu.
After the rain, the path was covered in thick mud.
Sau cơn mưa, con đường bị bao phủ bởi lớp bùn dày đặc.
1.

làm bẩn bằng bùn, trét bùn

to cover or smear with mud

:
The children loved to mud their boots in the puddles.
Những đứa trẻ thích làm bẩn đôi ủng của mình trong vũng nước.
He accidentally mudded his clean shirt while working in the garden.
Anh ấy vô tình làm bẩn chiếc áo sơ mi sạch của mình khi làm việc trong vườn.