Nghĩa của từ skewer trong tiếng Việt.
skewer trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
skewer
US /ˈskjuː.ɚ/
UK /ˈskjuː.ɚ/

Danh từ
1.
xiên
a long piece of wood or metal used for holding pieces of food, typically meat, vegetables, or fruit, together for grilling or roasting
Ví dụ:
•
Thread the chicken and vegetables onto the skewers before grilling.
Xiên gà và rau củ vào xiên trước khi nướng.
•
The chef prepared delicious lamb skewers.
Đầu bếp đã chuẩn bị những xiên thịt cừu ngon tuyệt.
Động từ
1.
2.
chỉ trích gay gắt, châm biếm
criticize someone or something severely in a way that makes them seem foolish
Ví dụ:
•
The critics skewered the new play for its weak plot.
Các nhà phê bình đã chỉ trích gay gắt vở kịch mới vì cốt truyện yếu kém.
•
His performance was skewered by the newspaper review.
Màn trình diễn của anh ấy đã bị bài đánh giá trên báo chỉ trích gay gắt.
Học từ này tại Lingoland