Nghĩa của từ "sit on your hands" trong tiếng Việt.

"sit on your hands" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

sit on your hands

US /sɪt ɑn jʊər hændz/
UK /sɪt ɑn jʊər hændz/
"sit on your hands" picture

Thành ngữ

1.

ngồi yên, không làm gì

to do nothing when action is needed

Ví dụ:
We can't just sit on our hands while the problem gets worse.
Chúng ta không thể chỉ ngồi yên trong khi vấn đề trở nên tồi tệ hơn.
The government was criticized for sitting on its hands during the crisis.
Chính phủ bị chỉ trích vì không hành động trong suốt cuộc khủng hoảng.
Học từ này tại Lingoland