Nghĩa của từ "overplay your hand" trong tiếng Việt.
"overplay your hand" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
overplay your hand
US /ˌoʊvərˈpleɪ jʊər hænd/
UK /ˌoʊvərˈpleɪ jʊər hænd/

Thành ngữ
1.
quá tự tin, làm quá
to spoil a strong position by overdoing something or being too confident
Ví dụ:
•
He tried to demand too much and ended up overplaying his hand.
Anh ta cố gắng đòi hỏi quá nhiều và cuối cùng đã quá tự tin.
•
The politician might overplay his hand by making such extreme promises.
Chính trị gia có thể quá tự tin khi đưa ra những lời hứa cực đoan như vậy.
Học từ này tại Lingoland