Nghĩa của từ "lay your hands on" trong tiếng Việt.
"lay your hands on" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
lay your hands on
US /leɪ jʊər hændz ɑn/
UK /leɪ jʊər hændz ɑn/

Thành ngữ
1.
tìm thấy, kiếm được
to find or get something
Ví dụ:
•
I can't lay my hands on my keys anywhere.
Tôi không thể tìm thấy chìa khóa của mình ở đâu cả.
•
He's trying to lay his hands on some rare coins.
Anh ấy đang cố gắng kiếm được một số đồng xu quý hiếm.
2.
đụng tay vào, tấn công
to physically attack someone
Ví dụ:
•
If you ever lay your hands on my child again, you'll regret it.
Nếu bạn còn đụng tay vào con tôi một lần nữa, bạn sẽ phải hối hận.
•
The security guard warned him not to lay a hand on anyone.
Người bảo vệ cảnh báo anh ta không được đụng tay vào bất cứ ai.
Học từ này tại Lingoland