Nghĩa của từ "sign off" trong tiếng Việt.

"sign off" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

sign off

US /saɪn ˈɔf/
UK /saɪn ˈɔf/
"sign off" picture

Cụm động từ

1.

phê duyệt, chấp thuận

to give official approval to something, or to approve of someone doing something

Ví dụ:
The manager needs to sign off on the budget before we proceed.
Người quản lý cần phê duyệt ngân sách trước khi chúng ta tiến hành.
I can't sign off on this project without more details.
Tôi không thể phê duyệt dự án này nếu không có thêm chi tiết.
2.

kết thúc chương trình, kết thúc

to end a broadcast or a piece of writing

Ví dụ:
The news anchor will sign off at the end of the program.
Người dẫn chương trình tin tức sẽ kết thúc chương trình vào cuối buổi.
She decided to sign off her email with a personal note.
Cô ấy quyết định kết thúc email của mình bằng một ghi chú cá nhân.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland