repercussion
US /ˌriː.pɚˈkʌʃ.ən/
UK /ˌriː.pɚˈkʌʃ.ən/

1.
hậu quả, ảnh hưởng, tác động
an unintended consequence of an event or action, especially an unwelcome one
:
•
His resignation had serious repercussions for the company.
Việc anh ấy từ chức đã gây ra những hậu quả nghiêm trọng cho công ty.
•
The new policy will have far-reaching repercussions.
Chính sách mới sẽ có những hậu quả sâu rộng.