Nghĩa của từ seaside trong tiếng Việt.

seaside trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

seaside

US /ˈsiː.saɪd/
UK /ˈsiː.saɪd/
"seaside" picture

Danh từ

1.

bờ biển, ven biển, khu nghỉ dưỡng biển

a place by the sea, especially a beach or a resort area

Ví dụ:
We spent our summer vacation at the seaside.
Chúng tôi đã dành kỳ nghỉ hè ở bờ biển.
The town is a popular seaside resort.
Thị trấn là một khu nghỉ dưỡng bờ biển nổi tiếng.

Tính từ

1.

ven biển, bờ biển

located at or near the sea

Ví dụ:
They bought a small seaside cottage.
Họ đã mua một ngôi nhà nhỏ ven biển.
The town has a charming seaside promenade.
Thị trấn có một con đường dạo mát ven biển quyến rũ.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland