Nghĩa của từ shin trong tiếng Việt.

shin trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

shin

US /ʃɪn/
UK /ʃɪn/
"shin" picture

Danh từ

1.

ống chân

the front part of the leg below the knee and above the ankle

Ví dụ:
He kicked the ball with his shin.
Anh ấy đá bóng bằng ống chân.
She bruised her shin when she fell.
Cô ấy bị bầm ống chân khi ngã.
Từ đồng nghĩa:

Động từ

1.

leo, trèo

to climb a mast, tree, or rope by gripping with the hands and legs

Ví dụ:
He had to shin up the tree to rescue the cat.
Anh ấy phải leo lên cây để cứu con mèo.
The sailor quickly shinned up the mast.
Thủy thủ nhanh chóng leo lên cột buồm.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: