Nghĩa của từ tibia trong tiếng Việt.

tibia trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

tibia

US /ˈtɪb.i.ə/
UK /ˈtɪb.i.ə/
"tibia" picture

Danh từ

1.

xương chày, xương ống chân

the inner and typically larger of the two bones between the knee and ankle (or the equivalent structures in other vertebrates), parallel with the fibula.

Ví dụ:
The doctor examined the patient's tibia for fractures.
Bác sĩ đã kiểm tra xương chày của bệnh nhân để tìm vết nứt.
A strong blow to the lower leg can easily injure the tibia.
Một cú đánh mạnh vào cẳng chân có thể dễ dàng làm tổn thương xương chày.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland