Nghĩa của từ sharply trong tiếng Việt.
sharply trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
sharply
US /ˈʃɑːrp.li/
UK /ˈʃɑːrp.li/

Trạng từ
1.
sắc bén, nhọn hoắt
with a keen edge or point; acutely
Ví dụ:
•
The knife was sharpened sharply.
Con dao được mài sắc bén.
•
The mountain peak rose sharply against the sky.
Đỉnh núi nhô lên sắc nét trên nền trời.
Từ đồng nghĩa:
2.
đột ngột, mạnh
suddenly and noticeably
Ví dụ:
•
The temperature dropped sharply overnight.
Nhiệt độ giảm đột ngột qua đêm.
•
Sales increased sharply after the advertisement.
Doanh số tăng mạnh sau quảng cáo.
Từ đồng nghĩa:
3.
gay gắt, nghiêm khắc
in a severe or critical way
Ví dụ:
•
He spoke sharply to the disobedient child.
Anh ấy nói gay gắt với đứa trẻ không vâng lời.
•
The doctor looked at him sharply.
Bác sĩ nhìn anh ta gay gắt.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland