Nghĩa của từ steeply trong tiếng Việt.
steeply trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
steeply
US /ˈstiːp.li/
UK /ˈstiːp.li/

Trạng từ
1.
dốc đứng, mạnh
rising or falling sharply; almost perpendicularly
Ví dụ:
•
The path climbed steeply up the mountain.
Con đường leo lên núi dốc đứng.
•
The stock market fell steeply after the announcement.
Thị trường chứng khoán giảm mạnh sau thông báo.
Từ đồng nghĩa:
2.
đắt, với giá cao
at a high price or cost
Ví dụ:
•
The company's products are priced steeply.
Sản phẩm của công ty được định giá cao.
•
He had to pay steeply for his mistakes.
Anh ta phải trả giá đắt cho những sai lầm của mình.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland