Nghĩa của từ colony trong tiếng Việt.
colony trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
colony
US /ˈkɑː.lə.ni/
UK /ˈkɑː.lə.ni/

Danh từ
1.
thuộc địa
a country or area under the full or partial political control of another country, typically a distant one, and occupied by settlers from that country
Ví dụ:
•
India was once a British colony.
Ấn Độ từng là một thuộc địa của Anh.
•
Many European powers established colonies in Africa.
Nhiều cường quốc châu Âu đã thiết lập các thuộc địa ở châu Phi.
Từ đồng nghĩa:
2.
đàn, tập đoàn
a group of people or animals of one kind living or growing together
Ví dụ:
•
A colony of ants marched across the kitchen floor.
Một đàn kiến diễu hành qua sàn bếp.
•
There's a large colony of bats living in the cave.
Có một đàn dơi lớn sống trong hang động.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: