Nghĩa của từ colonization trong tiếng Việt.
colonization trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
colonization
US /ˌkɑː.lə.nəˈzeɪ.ʃən/
UK /ˌkɑː.lə.nəˈzeɪ.ʃən/
Danh từ
1.
thuộc địa hóa, sự chiếm đóng
the action or process of settling among and establishing control over the indigenous people of an area
Ví dụ:
•
The colonization of new territories often led to conflict.
Việc thuộc địa hóa các vùng lãnh thổ mới thường dẫn đến xung đột.
•
The history of colonization is complex and controversial.
Lịch sử thuộc địa hóa rất phức tạp và gây tranh cãi.
Từ đồng nghĩa:
2.
định cư, sự hình thành khuẩn lạc
the establishment of a colony of organisms or cells in a new habitat or host
Ví dụ:
•
Bacterial colonization of the gut is essential for digestion.
Sự định cư của vi khuẩn trong ruột là cần thiết cho quá trình tiêu hóa.
•
The rapid colonization of the wound by bacteria led to infection.
Sự định cư nhanh chóng của vi khuẩn trong vết thương đã dẫn đến nhiễm trùng.
Học từ này tại Lingoland