Nghĩa của từ sensitivity trong tiếng Việt.
sensitivity trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
sensitivity
US /ˌsen.səˈtɪv.ə.t̬i/
UK /ˌsen.səˈtɪv.ə.t̬i/

Danh từ
1.
độ nhạy, tính nhạy cảm
the quality or condition of being sensitive; responsiveness to external stimuli.
Ví dụ:
•
The new device has high sensitivity to light.
Thiết bị mới có độ nhạy cao với ánh sáng.
•
Skin sensitivity can be caused by various factors.
Độ nhạy cảm của da có thể do nhiều yếu tố khác nhau gây ra.
Từ đồng nghĩa:
2.
sự nhạy cảm, sự đồng cảm
the ability to understand and share the feelings of another.
Ví dụ:
•
He showed great sensitivity to her feelings.
Anh ấy thể hiện sự nhạy cảm lớn đối với cảm xúc của cô ấy.
•
The therapist approached the topic with much sensitivity.
Nhà trị liệu tiếp cận chủ đề với nhiều sự nhạy cảm.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: