Nghĩa của từ awkwardly trong tiếng Việt.

awkwardly trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

awkwardly

US /ˈɑː.kwɚd.li/
UK /ˈɑː.kwɚd.li/
"awkwardly" picture

Trạng từ

1.

một cách vụng về, một cách khó khăn

in a way that is difficult to do or manage

Ví dụ:
He tried to open the door awkwardly with one hand.
Anh ấy cố gắng mở cửa một cách vụng về bằng một tay.
The large package was carried awkwardly down the narrow hallway.
Gói hàng lớn được mang một cách khó khăn xuống hành lang hẹp.
2.

một cách khó xử, một cách không thoải mái

in a way that causes embarrassment or discomfort

Ví dụ:
The silence hung awkwardly between them.
Sự im lặng bao trùm một cách khó xử giữa họ.
He smiled awkwardly, unsure of what to say.
Anh ấy cười một cách ngượng nghịu, không chắc phải nói gì.
Học từ này tại Lingoland