Nghĩa của từ "see the back of" trong tiếng Việt.
"see the back of" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
see the back of
US /siː ðə bæk əv/
UK /siː ðə bæk əv/

Thành ngữ
1.
thấy kết thúc của, vui mừng khi ai đó rời đi
to be glad when someone leaves or something is finished because you do not like them or it
Ví dụ:
•
I'll be glad to see the back of this terrible project.
Tôi sẽ rất vui khi thấy kết thúc của dự án tồi tệ này.
•
We were all happy to see the back of him when he finally left.
Chúng tôi đều vui mừng khi thấy anh ta rời đi khi anh ta cuối cùng đã đi.
Học từ này tại Lingoland